Máy in phun màu Canon Pixma Pro 10 (A3 + 10 màu mực)

14,300,000

  • Loại máy: Máy in phun màu đơn năng Canon
  • Khổ giấy: Tối đa A3
  • Tốc độ in: 14.5 trang đen/phút; 10.4 trang màu/phút
  • Cổng giao tiếp: USB/ LAN
  • Dùng mực: Canon CLI 72
  • Bảo hành: 12 tháng tại nơi sử dụng (Xem chi tiết)
  • Tình trạng máy: 100% mới, nguyên tem, nguyên hộp, CO/CQ
Mua ngay

Máy in phun màu Canon Pixma Pro 10

(Bảo hành: 12 tháng)

Được cái tiến từ phiên bản tiền nhiệm Pixma Pro 9000 Mark II, sức mạnh của Máy in phun màu Canon Pixma Pro 10 mang đến những bản in chất lượng cao và thuyết phục hoàn toàn những đôi mắt “khó tính” nhất.

Ra đời tại Photokima 2012, Máy in phun màu Canon Pixma Pro 10 được coi là sự thay thế hoàn hảo nhất cho Pixma Pro9000 Mark II. Chiếc máy in phun sử dụng 10 hộp mực này có ưu điểm nhất về chất lượng khi tạo ra những bản in sắc nét với màu sắc sống động, đảm bảo độ bóng của ảnh và phản ánh thực màu sắc..

  • Lớp vỏ nhựa kết hợp hai gam màu tối

Dòng máy in phun Pixma Pro của Canon khá to lớn so với các dòng máy khác, điều này cũng dễ hiểu bởi Pixma Pro cho phép in với nhiều loại cỡ giấy khác nhau từ A4, A3 hay A3+. Kích thước máy 689 x 385 x 215mm với trọng lượng 19.7kg (gần 20kg), kích cỡ này tương đương với bản tiền nhiệm Pixma Pro 9000 Mark II.

  • Khay máy bố trí theo 1 chiều chuyển động thẳng để in được nhiều kích cỡ giấy

Không giống với các máy in thiết kế vỏ trơn, vỏ máy Pixma Pro 10 không dễ bám vân tay. Máy có hai khay giấy gồm khay giấy sau (phía lưng máy) và khay nạp tay. Điểm khác biệt lớn nhất của hai khay này là khay sau (phía trên) cho phép incác loại giấy thông thường còn khay tay phía dưới dành cho in các loại giấy đặc biệt, định lượng lớn (Fine art) . Ngoài ra, Pixma Pro 10 có thêm một khay in đĩa CD-R được tháo rời dùng trong trường hợp in nhãn trực tiếp lên CD/DVD.

  • Khay nạp giấy chính để in ảnh các cỡ A4, A3 và A3+

Pixma Pro 10 hỗ trợ rất nhiều loại giấy từ giấy thường cho tới các loại giấy ảnh chuyên nghiệp như Platin, Plus Glossy II, giấy in Luster, Matte, T-shirt và các loại giấy bóng hay giấy nghệ thuật khác.

  • Các phím chức năng của Pixma Pro 10

Phía trên là nắp máy, khay mực được đặt bên trong máy khá gọn gàng. Khi mở máy lần đầu tiên, khay mực sẽ tự động di chuyển ra giữa để bạn gắn 10 hộp mực. Khác với một số dòng máy in phun phải đặt mực bên ngoài, Pixma Pro 10 cho phép đặt mực bên trong để tránh bụi bẩn làm hỏng mực đồng thời đảm bảo tính thẩm mỹ. Khi đang hoạt động mà bạn mở nắp máy, Pro 10 sẽ tự động tạm dừng để đảm bảo quá trình in được tiến hành bình thường. Nhìn chung, các khay và nắp máy được thiết kế hợp lý và gọn gàng.

 

  • Máy chạy êm khi hoạt động

Cảm nhận đầu tiên khi máy hoạt động chính là âm thanh của.Pixma Pro 10. Máy chạy rất êm, đôi khi tưởng không hoạt động.Tiếng ồn nhất mà Pixma Pro 10 tạo ra chỉ là khi nhập giấy và đưa bản in ra ngoài khay khi hoàn thành, tất cả đều rất mượt mà.

  • Thao tác in ảnh cũng rất dễ dàng

Canon Pixma Pro 10 hỗ trợ phân giải tối đa 4800 x 2400 dpi. Việc in ấn rất thuận tiện nhờ thiết bị có hỗ trợ WiFi, USB 2.0. Bên cạnh máy tính, người dùng có thể sử dụng các thiết bị di động Android, iOS hay để tiến hành in ấn.

Khi in ảnh ở cỡ giấy A3 hay A3+, bất kỳ máy in nào cũng “ngấu nghiến” mực in do đặc thù cỡ giấy khổ lớn. Thế nhưng, với Pixma Pro 10 thì mọi chuyện đã khác. Máy sử dụng mực in riêng rẽ 10 ống (so với dòng cao cấp nhất trên thị trường là Pixma Pro-1 sử dụng 12 ống) CLI-72 với tổng 6144 vòi phun, giọt mực tối thiểu 3pl. , đây là cách giúp máy in tiết kiệm mực hơn trong khi vẫn đảm bảo chất lượng tuyệt vời.

  • Thao tác kết nối với Pixma Pro 10 khá dễ dàng

Việc in ấn cũng diễn ra hết sức dễ dàng. Khi kết nối máy in với máy tính qua dây USB thông bạn không cần phải cài thêm driver nào, máy in tự nhận diện kết nối và bạn chỉ việc mở trực tiếp hình ảnh và in. Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng in cũng như hoạt động của máy, bạn nên cài đặt driver có trong đĩa CD đi kèm với sản phẩm mà Canon cung cấp cho khách hàng dành cho hai hệ điều hành Mac OS và Windows. Việc này sẽ đảm bảo Pixma Pro 10 được quản lý tốt in ấn và theo dõi quá trình hoạt động của máy tốt hơn, nhất là khi sử dụng kết nối không dây.

  • Chất lượng bản in Pixma Pro 10

Với các thử nghiệm in ấn thực tế cùng các nội dung và hình thức khác nhau như in văn bản đen trắng, in bảng biểu hay các biểu đồ, in ảnh màu,… chiếc máy in của Canon đều thực hiện hiệu quả với màu sắc tốt nhất.

Với giấy bóng Semi Gloss đặc dụng của Canon, để ở cả 3 chế độ Auto, High hay Standard, chất lượng hình ảnh đều rất tuyệt vời. Nhờ có độ bóng ở giấy chuyên dụng nên màu tươi hơn nhiều và độ phản sáng vừa đủ để “nịnh” mắt người xem.

Nếu là một người hơi cầu kỳ về bức ảnh, bạn có thể sử dụng phần mềm in ảnh mà Canon cung cấp trong CD kèm sản phẩm, bạn có nhiều lựa chọn hơn về chế độ màu, kiểu in ấn, thêm một số khung hoặc viền ảnh nếu cần thiết… Tất cả đều rất dễ dàng để thiết lập và thao tác.

 

In
Độ phân giải in tối đa4800 (theo chiều ngang) x 2400 (theo chiều dọc)dpi
Đầu in / Mực inLoại:Hộp mực in riêng rẽ
Tổng số vòi phun:7680 vòi phun
Kích thước giọt mực tối thiểu:4pl
Ống mực:PGI-72 Yellow / Magenta / Cyan / Red / Photo Mageneta / Photo Cyan / Gray / Photo Black / Matte Black / Chroma Optimizer
Tốc độ inIn ảnh (Ảnh có viền cỡ 11 x 14″ trên khổ A3+)*1
Bản màu trên giấy PT-101Xấp xỉ 5 phút 20 giây
 Bản đen trắng trên giấy PT-101Xấp xỉ 5 phút 20 giây
Bản màu trên giấy PP-201Xấp xỉ 3 phút 35 giây
Bản đen trắng trên giấy PP-201Xấp xỉ 5 phút 20 giây
Bản màu trên giấy SG-201Xấp xỉ 3 phút 35 giây
Bản đen trắng trên giấy SG-201Xấp xỉ 5 phút 20 giây
Bản màu trên giấy LU-101Xấp xỉ 3 phút 35 giây
Bản đen trắng trên giấy LU-101Xấp xỉ 5 phút 20 giây
In ảnh (Ảnh có viền cỡ 8 x 10″ trên khổ A4)*1
Bản màu trên giấy PT-101Xấp xỉ 3 phút 35 giây
Bản màu trên giấy SG-201Xấp xỉ 2 phút 30 giây
Bản màu trên giấy LU-101Xấp xỉ 2 phút 30 giây
In ảnh (ảnh cỡ “4 x 6″)*1
Bản màu / PT-101 / BorderlessXấp xỉ 1 phút 45 giây
Chiều rộng khổ bản inKhay giấy phía sau:322,2mm (12.7″),
Bản in không viền: 329mm (A3+) (13″)
Khe nạp tay:348,8mm (13,7″),
Bản in không viền: 356mm (14″)
Vùng nên inIn không viền*2:Lề trên / dưới / phải / trái: 0mm
(Khổ giấy hỗ trợ: A3+ / A3 / A4 / LTR / 14 x 17″ / 10 x 12″ / 8 x 10″ / 5 x 7″ / 4 x 6″)
In có viền:Lề trên: 5mm,
Lề dưới: 5mm,
Lề trái / phải: 3,4mm
(Khổ Letter / Legal: Lề trái 6,4mm, Lề phải 6,3mm) Khi in trên giấy in Nghệ thuật: Lề trên: 30mm /
Lề dưới: 30mm
Vùng nên inLề trên: 37mm / Lề dưới: 37mm
Khổ giấyA3+, A3, A4, A5, B5, LTR, LGL, LDR, 4 x 6″, 5 x 7″, 8 x 10″
Xử lí giấy
Xử lí giấy
(Khay giấy phía sau)
(Số lượng giấy tối đa)
Giấy thường:A3, A4, A5, B4, B5, LTR, LGL, LDR = 150
Giấy Platin chuyên nghiệp
(PT-101)
4 x 6″ = 20, A3, A4, A3+ = 1
Giấy ảnh bóng Glossy II
(PP-201)
4 x 6″ = 20, A3, A4, A3+ = 1
Giấy in ảnh chuyên nghiệp Luster
(LU-101)
A3, A4, A3+ = 1
Giấy ảnh bóng một mặt
(SG-201)
4 x 6″ = 20, A3, A4, 8 x 10″ = 10, A3+
Giấy Matte
(MP-101)
4 x 6″ = 20, A3, A4
Giấy ảnh dính
(PS-101)
1
Các loại giấy ảnh nghệ thuật khác:A3+, A3, A4, LTR = 1
Các loại giấy bóng khác:A3+, A3, A4, LTR = 1
Xử lí giấy
(Khay nạp tay)
(Số lượng tối đa)
(Số giấy tối đa = 1 tờ mỗi lần nạp)
Giấy Platin chuyên nghiệp
(PT-101)
A3+, A3, A4
Giấy ảnh bóng Glossy II
(PP-201)
A3+, A3, A4
Giấy in ảnh chuyên nghiệp Luster
(LU-101)
A3+, A3, A4
Giấy ảnh bóng mờ
(SG-201)
A3+, A3, A4, 8 x 10″
Giấy ảnh Matte
(MP-101)
A3, A4
Giấy ảnh nghệ thuật “Giấy khắc dùng trong bảo tàng ”
(FA-ME1)
A3+, A3, A4
Các loại giấy ảnh nghệ thuật khác:A3+, A3, A4, LTR = 1
Các loại giấy bóng khác:A3+, A3, A4, LTR = 1
Xử lí đĩa (khay đĩa CD-R)Đĩa có thể in:1 (nạp thủ công tại khay CD-R)
Định lượng giấyKhay giấy sau:Giấy thường: 64-105 g/m2,
Giấy đặc chủng của Canon: định lượng giấy tối đa: xấp xỉ 300g/m2
(Giấy ảnh Platin chuyên nghiệp PT-101)
Khay tay:Giấy đặc chủng của Canon: định lượng giấy tối đa: xấp xỉ 350g/m2.
0,6mm
Bộ cảm biến đầu mựcĐếm điểm
Căn lề đầu inTự động / Thủ công
Mạng làm việc
Giao thức mạngTCP / IP
Mạng LAN có dâyLoại mạng:IEEE802.3u (100BASE-TX) / IEEE802.3 (10BASE-T)
Tỉ lệ quét dữ liệu:100Mbps / 10M (có thể tự động chuyển đổi)
Mạng LAN không dâyLoại mạng:IEEE802.11n / IEEE802.11g / IEEE802.11b
Băng tần:2,4GHz
Tỉ lệ dữ liệu (giá trị chuẩn)*3:IEEE802.11n: 150Mbps
IEEE802.11g: 54 Mbps
IEEE802.11b: 11 Mbps
Phạm vi:Indoor 50m (depends on the transmission speed and conditions)
An ninh:WEP64 / 128 bits, WPA-PSK (TKIP / AES), WPA2-PSK (TKIP / AES)
Yêu cầu hệ thống
(xin vui lòng truy cập website www.canon-asia.com để kiểm tra tính tương thích hệ điều hành và tải trình điều khiển cập nhật nhất)
Windows:Windows 8 / Windows 7 / Windows Vista / Windows XP
Macintosh:Mac OS X v10.5 hoặc phiên bản sau này
Các thông tin chung
Kết nối giao tiếp mạngMạng LAN không dây b/g/n, Ethernet 10/100, USB 2.0 tốc độ cao, Pictbridge
Môi trường vận hànhNhiệt độ:5 – 35°C
Độ ẩm:10 – 90% RH (không tính ngưng tụ)
Môi trường lưu trữNhiệt độ:0 – 40°C
Độ ẩm:5 – 95% RH (không tính ngưng tụ)
Độ vang âm (khi in từ máy tính)*4In ảnh (cỡ 4 x 6″)*4Xấp xỉ 33,9dB (A)
Nguồn điệnAC 100-240V, 50 / 60Hz
Tiêu thụ điệnKhi ở chế độ chờ:
(Kết nối mạng LAN không dây với máy tính)
Xấp xỉ 2,3W
Khi in
(Kết nối mạng LAN không dây với máy tính)*5
Xấp xỉ 17W
Môi trườngQuy tắc:RoHS (EU, China), WEEE (EU)
Nhãn sinh thái:Ngôi sao năng lượng
Kích thước (W x D x H)Xấp xỉ 689 x 385 x 215mm
Trọng lượngXấp xỉ 20,0kg
Đánh giá